Băng hình
Thông số kỹ thuật
Cơ bản thông số | Độ sâu khoan | 200,150,100,70,50,30m | |
Đường kính lỗ | 59,75,91,110,130,150mm | ||
Đường kính thanh | 42mm | ||
Góc khoan | 90°-75° | ||
Xoay đơn vị | Tốc độ trục chính (4 ca) | 71.142.310.620 vòng/phút | |
Hành trình trục chính | 450mm | ||
Tối đa. áp lực cho ăn | 15KN | ||
Tối đa. sức nâng | 25KN | ||
Tối đa. Tốc độ nâng trục chính không tải | 0,05m/giây | ||
Tối đa. Trục chính đi xuống không tải | 0,067m/s | ||
Tối đa. Mô-men xoắn đầu ra trục chính | 1,25KN.m | ||
Palăng | sức nâng (dòng đơn) | 15KN | |
Tốc độ trống | 19,38,84,168 vòng/phút | ||
Đường kính của trống | 140mm | ||
Vận tốc chu vi trống (lớp thứ hai) | 0,166,0,331,0,733,1,465m/s | ||
Đường kính của dây cáp | 9,3mm | ||
Đường kính phanh | 252mm | ||
Dải phanh rộng | 50mm | ||
Thủy lực bơm dầu | Người mẫu | YBC-12/80 | |
Áp suất định mức | 8Mpa | ||
Chảy | 12L/phút | ||
Tốc độ định mức | 1500 vòng/phút | ||
Đơn vị điện | Loại động cơ diesel (ZS1105) | Công suất định mức | 12,1KW |
Tốc độ quay định mức | 2200 vòng/phút | ||
Loại động cơ điện (Y160M-4) | Công suất định mức | 11KW | |
Tốc độ quay định mức | 1460 vòng/phút | ||
kích thước tổng thể | XY-1B | 1433*697*1273mm | |
XY-1B-1 | 1750*780*1273mm | ||
XY-1B-2 | 1780*697*1650mm | ||
Tổng trọng lượng (không bao gồm bộ nguồn) | XY-1B | 525kg | |
XY-1B-1 | 595kg | ||
XY-1B-2 | 700kg |
Phạm vi ứng dụng
Thăm dò địa chất kỹ thuật cho đường sắt, đường cao tốc, cầu và đập, v.v; Khoan lõi địa chất và thăm dò địa vật lý. Khoan các lỗ để phun vữa nhỏ, nổ mìn và giếng nước nhỏ. Độ sâu khoan định mức là 150 mét.
Các tính năng chính
(1) Được trang bị thiết bị giữ loại bi và Kelly hình lục giác, nó có thể thực hiện công việc không ngừng trong khi nâng thanh, do đó hiệu quả khoan tăng lên. Vận hành thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy.
(2) Thông qua chỉ báo áp suất của lỗ đáy, có thể quan sát được tình trạng giếng một cách dễ dàng. Đóng đòn bẩy, thao tác thuận tiện.
(3) Trục của tời nâng được hỗ trợ bởi ổ bi, nó có thể loại bỏ trường hợp ổ trục đỡ bị cháy. Phía dưới đầu trục có tấm đỡ giếng để tháo cần trục một cách thuận tiện.
(4) Kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhỏ. Dễ dàng tháo dỡ và vận chuyển, thích hợp làm việc ở vùng đồng bằng và miền núi.
(5) Trục xoay hình bát giác có thể tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn.
Hình ảnh sản phẩm

