Giới thiệuMáy khoan lõi XY-4, một giải pháp tiên tiến cho các dự án thăm dò địa chất và lấy lõi. Giàn khoan cải tiến này được thiết kế để mang lại hiệu suất đáng tin cậy, hiệu quả trong nhiều ứng dụng khoan khác nhau, khiến nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà địa chất, công ty khai thác mỏ và công ty xây dựng.
Máy khoan lõi XY-4 được trang bị các tính năng và khả năng tiên tiến để đảm bảo kết quả khoan chuẩn xác, chính xác. Nó được trang bị động cơ hiệu suất cao cung cấp công suất và mô-men xoắn cần thiết để khoan xuyên qua các thành tạo địa chất khắc nghiệt nhất. Thiết bị này cũng có kết cấu bền và chắc chắn, giúp nó phù hợp để sử dụng trong môi trường xa xôi và đầy thử thách.
Một trong những ưu điểm chính của giàn khoan lõi XY-4 là tính linh hoạt của nó. Nó có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ khoan khác nhau, bao gồm thăm dò địa chất, thăm dò khoáng sản và giám sát môi trường. Giàn khoan này có khả năng xử lý lõi cacbua kim cương và vonfram, cung cấp giải pháp linh hoạt và thích ứng cho nhiều dự án khoan khác nhau.
Ngoài tính linh hoạt,Máy khoan lõi XY-4cung cấp độ chính xác và khả năng kiểm soát đặc biệt. Nó được trang bị công nghệ khoan tiên tiến cho phép định vị và kiểm soát độ sâu chính xác, đảm bảo độ chính xác cao nhất trong việc lấy từng mẫu lõi. Mức độ chính xác này rất quan trọng đối với nghiên cứu địa chất và đánh giá tài nguyên, khiến XY-4 trở thành một công cụ có giá trị cho các nhà địa chất và chuyên gia khai thác mỏ.
Ngoài ra, máy khoan lõi XY-4 được thiết kế chú trọng đến sự an toàn và thoải mái của người vận hành. Nó có bảng điều khiển thân thiện với người dùng và thiết kế tiện dụng để giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành và tối đa hóa năng suất. Các tính năng an toàn như nút tự động tắt và nút dừng khẩn cấp cũng được tích hợp vào giàn khoan để mang lại sự an tâm cho người vận hành khi làm việc trong điều kiện khoan đầy thử thách.
Khi nói đến hiệu quả, máy khoan lõi XY-4 là vô song. Hệ thống khoan hiệu quả và khả năng quay tốc độ cao giúp giảm thời gian khoan và tăng năng suất. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian và chi phí lao động mà còn cho phép thực hiện chiến dịch khoan toàn diện hơn, mang lại dữ liệu địa chất chính xác và đáng tin cậy hơn.
Tóm lại, giàn khoan lõi XY-4 là giải pháp tối ưu cho việc thăm dò địa chất và lấy lõi. Tính linh hoạt, độ chính xác và hiệu quả của giàn khoan khiến nó trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ dự án khoan nào, từ thăm dò khoáng sản đến giám sát môi trường. Các tính năng và khả năng tiên tiến của nó khiến nó trở thành công cụ không thể thiếu cho các nhà địa chất, công ty khai thác mỏ và công ty xây dựng đang tìm kiếm kết quả khoan vượt trội. Chọn giàn khoan lõi XY-4 cho dự án khoan tiếp theo của bạn và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể tạo ra trong hoạt động của bạn.
1, Công suất khoan | ||||
Khoan lõi | ||||
Loại cần khoan | Kích thước thanh khoan | Độ sâu khoan | ||
Thanh khoan(Trung Quốc) | Thanh khoan dày bên trong | Cần khoan 42mm | 900m | |
Thanh khoan 50mm | 700m | |||
Cần khoan 60mm | 550m | |||
Thanh khoan dây | Cần khoan 55,5mm | 750m | ||
Cần khoan 71mm | 600m | |||
Cần khoan 89mm | 480m | |||
Thanh khoan DCDMA | Thanh khoan dây | Thanh khoan BQ | 800mm | |
Thanh khoan NQ | 600mm | |||
Thanh khoan NQ | 450mm | |||
Thanh khoan PQ | 250mm | |||
2, Góc xoay trục chính | 0°-360° | |||
3, Quyền lực | Người mẫu | Quyền lực | R.Tốc độ | Cân nặng |
Động cơ điện | Y225S-4 | 37KW | 1480 vòng/phút | 300kg |
Động cơ diesel | YCD4K11T-50 | 37KW | 2200 vòng/phút | 300kg |
4, Bàn quay | ||||
Kiểu | Cho ăn xi lanh đôi và quay cơ học | |||
Đường kính trục chính | Φ8mm | |||
Tốc độ trục chính | Chuyển tiếp (vòng/phút)48 87 150 230 327 155 280 485 745 1055 | |||
Đảo ngược(r/min)52 170 | ||||
mô-men xoắn cực đại | 5757N·m | Hành trình cấp liệu của trục chính | 600mm | |
Tối đa. lực nâng của trục chính | 80KN | Tối đa. lực ăn trục chính | 60KN | |
5, Palăng | ||||
Kiểu | Hệ thống truyền động bánh răng hành tinh | |||
Đường kính dây cáp | Φ15,5mm | |||
Công suất suốt chỉ | 89m (bảy lớp) | |||
Tối đa. lực nâng (Dây đơn) | 48KN | |||
Tốc độ nâng | Vận tốc nâng (lớp thứ ba)0,46 0,83 1,44 2,21 3,15 | |||
6, Ly hợp | ||||
Kiểu | Bộ ly hợp ma sát đĩa đơn khô loại 130 điển hình dành riêng cho xe | |||
7, Hệ thống thủy lực | ||||
Áp suất hệ thống | ||||
Áp suất định mức | 8Mpa | Áp suất tối đa | 10Mpa | |
Bơm dầu | Với động cơ Diesel | Với động cơ điện | ||
Bơm bánh răng dầu | CB-E25 | CB-E40 | ||
Sự dịch chuyển | 25mL/r | 40mL/r | ||
Tốc độ định mức | 2000r/phút | 2000r/phút | ||
Áp suất định mức | 16Mpa | 16Mpa | ||
Áp suất tối đa | 20Mpa | 20Mpa | ||
8,Khung | ||||
Kiểu | Loại trượt (có khung cơ sở) | |||
Mova bletravel của máy khoan | 460mm | Khoảng cách giữa mũi khoan và lỗ mở | 260mm | |
9, Kích thước mũi khoan (LxWxH) | 2850x1050x1900mm | |||
10, Trọng lượng giàn khoan (Không bao gồm động cơ) | 1600kg |